Lường

Từ đồng nghĩa với lường là gì? Từ trái nghĩa với lường là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lường

Nghĩa: đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị. Đoán trước được điều gì, thường là điều không may

Từ đồng nghĩa: cân, đong, tiên liệu, tiên đoán, dự đoán

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • cân cho tôi hai lạng thịt.

  • Mẹ em đang đong gạo để nấu cơm.

  • Mọi việc đã được tiên liệu từ trước.

  • Lời tiên đoán đã thành sự thật.

  • Sự việc diễn ra đúng như đã dự đoán.

close