Lưỡng lự

Từ đồng nghĩa với lưỡng lự là gì? Từ trái nghĩa với lưỡng lự là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lưỡng lự

Nghĩa: còn đang suy tính xem nên hay không nên, chưa biết quyết định như thế nào cho đúng

Từ đồng nghĩa: chần chừ, do dự, ngần ngừ, phân vân, đắn đo, lần chần

Từ trái nghĩa: dứt khoát, quả quyết, quyết đoán

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên.

  • Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.

  • Cô bé ngần ngừ mãi không biết nên đi con đường nào.

  • Tôi đang phân vân giữa hai chiếc váy màu hồng và màu xanh.

  • Mình đắn đo mãi không biết nên mua món quà gì để tặng mẹ.

  • Cô ấy lần chần mãi không chịu đi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

  • Anh ta là một người thiếu quyết đoán.

  • Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.

close