Lừ đừ

Từ đồng nghĩa với lừ đừ là gì? Từ trái nghĩa với lừ đừ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lừ đừ

Nghĩa: chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt do mệt mỏi, ốm yếu

Từ đồng nghĩa: mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải, bơ phờ, chậm chạp

Từ trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, sảng khoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Mẹ em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.

  • Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một buổi tối.

  • Các chú công nhân mệt rã rời sau một ngày làm việc cật lực.

  • Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

  • Toàn dân hừng hực khí thế đánh giặc.

  • Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.

  • Ngủ đủ giấc giúp cho cơ thể sảng khoái và tràn đầy năng lượng.

close