Lác đácTừ đồng nghĩa với lác đác là gì? Từ trái nghĩa với lác đác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lác đác Nghĩa: chỉ sự thưa thớt và rải rác, mỗi chỗ một ít Từ đồng nghĩa: thưa thớt, lưa thưa, rải rác, lơ thơ, hẻo lánh, vắng vẻ, lèo tèo Từ trái nghĩa: đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp, đầy ắp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|