Lơ thơ

Từ đồng nghĩa với lơ thơ là gì? Từ trái nghĩa với lơ thơ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lơ thơ

Nghĩa: chỉ sự thưa thớt, mỗi nơi xuất hiện một ít

Từ đồng nghĩa: thưa thớt, lưa thưa, rải rác, lác đác, hẻo lánh, vắng vẻ, lèo tèo

Từ trái nghĩa: đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp, đầy ắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

  • Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.

  • Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.

  • Mẹ dặn em phải tránh xa những nơi hẻo lánh vào buổi tối.

  • Cô ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

  • Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.

  • Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

  • Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.

  • Khu vườn đầy ắp những bông hoa rực rỡ sắc màu.

close