Lõi đờiTừ đồng nghĩa với lõi đời là gì? Từ trái nghĩa với lõi đời là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lõi đời Nghĩa: thành thạo, có nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khóe ở đời (thường hàm ý chê) Từ đồng nghĩa: sành, sành sỏi, già đời, lọc lõi Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|