Kiêu căngTừ đồng nghĩa với kiêu căng là gì? Từ trái nghĩa với kiêu căng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiêu căng Nghĩa: tự cho mình hơn người khác nên có thái độ coi thường, khiến người ta khó chịu Từ đồng nghĩa: kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng Từ trái nghĩa: khiêm tốn, khiêm nhường, tôn trọng, kính trọng, lễ độ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|