Khoan thaiTừ đồng nghĩa với khoan thai là gì? Từ trái nghĩa với khoan thai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoan thai Nghĩa: có dáng điệu thong thả, không vội vã Từ đồng nghĩa: ung dung, thong dong, thong thả, bình chân, điềm tĩnh, bình tĩnh Từ trái nghĩa: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|