Khuất phục

Từ đồng nghĩa với khuất phục là gì? Từ trái nghĩa với khuất phục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khuất phục

Nghĩa: chịu thua hoặc làm cho ai đó phải chịu tuân theo sự chi phối của mình

Từ đồng nghĩa: chịu thua, nhu nhược, yếu đuối, nhụt chí, nản chí

Từ trái nghĩa: bất khuất, kiên cường, vững vàng, quật cường, mạnh mẽ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ván này tớ xin chịu thua.

  • Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

  • Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ của thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cây tre là biểu tượng cho tinh thần bất khuất của dân tộc Việt Nam.

  • Nam là một người đàn ông rất kiên cường.

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Người đàn ông ấy rất quật cường. 

  • Cô ấy là một cô gái mạnh mẽ.

close