Khó chịu

Từ đồng nghĩa với khó chịu là gì? Từ trái nghĩa với khó chịu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khó chịu

Nghĩa: cảm xúc tiêu cực thể hiện sự không thoải mái, không hài lòng về một điều gì đó

Từ đồng nghĩa: bực bội, nóng lòng, bức bối, hằn học

Từ trái nghĩa: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề.

  • Anh ta nóng lòng nhận được kết quả học tập kì này.

  • Những người trẻ luôn tỏ thái độ hằn học với cha mẹ của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

  • Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

  • Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.

  • Cuối tuần này, tôi muốn thư giãn tại nhà và đọc sách.

  • Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm.

close