Kìm nénTừ đồng nghĩa với kìm nén là gì? Từ trái nghĩa với kìm nén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kìm nén Nghĩa: cố gắng đè nén lại những cảm xúc, không để lộ ra ngoài nhằm tránh xung đột hoặc đạt được mục tiêu nào đó Từ đồng nghĩa: nén, kiềm chế, kìm giữ Từ trái nghĩa: bộc lộ, thổ lộ, giãi bày, bày tỏ, bộc bạch Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|