Kết đoànTừ đồng nghĩa với kết đoàn là gì? Từ trái nghĩa với kết đoàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kết đoàn Nghĩa: mọi người kết thành một khối thống nhất, làm việc và hoạt động cùng vì một lợi ích chung Từ đồng nghĩa: đoàn kết, thống nhất, hợp lực, hợp nhất Từ trái nghĩa: chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|