Khai sinhTừ đồng nghĩa với khai sinh là gì? Từ trái nghĩa với khai sinh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khai sinh Nghĩa: khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính cho đứa trẻ mới sinh (có thể dùng với nghĩa bóng là sự bắt đầu, khởi đầu, xuất hiện, hình thành cho sự việc, hiện tượng) Đồng nghĩa: mở đầu, xuất hiện Trái nghĩa: khai tử, chấm dứt, tiêu vong Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|