DùTừ đồng nghĩa với dù là gì? Từ trái nghĩa với dù là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dù Nghĩa: từ dùng để chỉ ô, đồ dùng cầm tay dùng để che mưa nắng; phương tiện khi xòe ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống; từ biểu thị quan hệ trái ngược giữa điều kiện và sự việc, để nhấn mạnh sự việc dù sao cũng xảy ra Từ đồng nghĩa: ô, dẫu, mặc dù Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|