ĐồngTừ đồng nghĩa với đồng là gì? Từ trái nghĩa với đồng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng Nghĩa: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, thường dùng để làm dây điện; khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt; từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ Từ đồng nghĩa: ruộng, tiền Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|