Dưa leo

Từ đồng nghĩa với dưa leo là gì? Từ trái nghĩa với dưa leo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dưa leo

Nghĩa: dưa quả nhỏ và dài, có nhiều nốt sần

Từ đồng nghĩa: dưa chuột

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dưa chuột có vị ngọt và thanh mát.

  • Mẹ em thường làm dưa chuột muối chua để ăn với cơm.

close