Dao độngTừ đồng nghĩa với dao động là gì? Từ trái nghĩa với dao động là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dao động Nghĩa: trạng thái rung rinh nhẹ, đưa qua đưa lại của sự vật. Dễ bị nao núng, thiếu tự chủ, làm theo ý người khác Từ đồng nghĩa: sờn lòng, nản chí, nhụt chí Từ trái nghĩa: vững bền, vững chắc, vững vàng, kiên trì, kiên định, quyết tâm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|