Chân thànhTừ đồng nghĩa với chân thành là gì? Từ trái nghĩa với chân thành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chân thành Nghĩa: biểu thị sự chân thật trong suy nghĩ và hành động, xuất phát từ tận đáy lòng Từ đồng nghĩa: chân thật, chất phác, đứng đắn, thành tâm, ngay thẳng, thật thà Từ trái nghĩa: gian dối, lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|