Chểnh mảng

Từ đồng nghĩa với chểnh mảng là gì? Từ trái nghĩa với chểnh mảng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chểnh mảng

Nghĩa: không để tâm thường xuyên đến công việc thuộc trách nhiệm của mình

Từ đồng nghĩa: hờ hững, lơ là, lười biếng, sao nhãng

Từ trái nghĩa: chăm chỉ, say mê, mải mê, hăng say, miệt mài, nhiệt huyết

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Chú mèo nhỏ lười biếng đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

  • Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở nhà bé rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Hăng say lao động.

close