Cường tráng

Từ đồng nghĩa với cường tráng là gì? Từ trái nghĩa với cường tráng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cường tráng

Nghĩa: chỉ cơ thể một người đàn ông to lớn, khỏe mạnh và dồi dào sức lực

Từ đồng nghĩa: vạm vỡ, lực lưỡng, khỏe mạnh, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: yếu ớt, gầy gò, yếu đuối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh trai em có dáng người cao to, vạm vỡ.

  • Anh ấy chăm tập thể dục nên cơ thể rất lực lưỡng.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Anh ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.

  • Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.


close