Chậm rãiTừ đồng nghĩa với chậm rãi là gì? Từ trái nghĩa với chậm rãi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chậm rãi Nghĩa: hành động cẩn thận và tỉ mỉ, không vội vã hay khẩn trương Từ đồng nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, ì ạch Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát, nhanh chóng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|