BóTừ đồng nghĩa với bó là gì? Từ trái nghĩa với bó là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bó Nghĩa: [Động từ] làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc [Danh từ] toàn bộ nói chung những vật rời được bó lại với nhau Từ đồng nghĩa: buộc, trói, quấn, cột Từ trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|