BaoTừ đồng nghĩa với bao là gì? Từ trái nghĩa với bao là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bao Nghĩa: [Danh từ] vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại [Động từ] làm thành lớp vây kín xung quanh; trả tiền thay cho người khác (thường là việc ăn uống, vui chơi) Từ đồng nghĩa: bọc, túi, đùm, gói, phủ, bao bọc, bao phủ Từ trái nghĩa: hở, lộ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|