Từ đồng nghĩa với bè là gì? Từ trái nghĩa với bè là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bè

Nghĩa: [Danh từ] khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ,...) được kết lại với nhau, tạo thành vật nổi đểchuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước. Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng

[Tính từ] có bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc bộ phận trên thân thể)

Từ đồng nghĩa: thuyền, ghe, xuồng, cánh, phái, phe, nhóm, đám, bọn, bạnh

Từ trái nghĩa: bạn, bằng hữu, bạn hữu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con thuyền trôi lững lờ trên sông.

  • Chúng tôi cùng nhau chèo xuồng ra khơi câu cá.

  • Đội quân chia làm ba cánh.

  • Tớ sẽ luôn đứng về phe của cậu.

  • Tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.

  • Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.

  • Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé.

  • Anh trai em có quai hàm hơi bạnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • An là người bạn rất thân thiết của em.

  • Tôi rất trân trọng tình cảm của các bằng hữu.

  • Họ là những người bạn hữu luôn kề vai sát cánh bên nhau.

close