BèTừ đồng nghĩa với bè là gì? Từ trái nghĩa với bè là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bè Nghĩa: [Danh từ] khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ,...) được kết lại với nhau, tạo thành vật nổi đểchuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước. Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng [Tính từ] có bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc bộ phận trên thân thể) Từ đồng nghĩa: thuyền, ghe, xuồng, cánh, phái, phe, nhóm, đám, bọn, bạnh Từ trái nghĩa: bạn, bằng hữu, bạn hữu Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|