Bền lâuTừ đồng nghĩa với bền lâu là gì? Từ trái nghĩa với bền lâu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bền lâu Nghĩa: sự lâu dài, bền vững, không bị hư hỏng hay thay đổi Từ đồng nghĩa: bền vững, vững bền, vững chắc Từ trái nghĩa: mong manh, bấp bênh, nản chí, sờn lòng, dao động Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|