Bé tíTừ đồng nghĩa với bé tí là gì? Từ trái nghĩa với bé tí là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bé tí Nghĩa: có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị ý nghĩa không đáng kể hay so kém hơn với phần lớn những cái khác cùng loại Từ đồng nghĩa: nhỏ, bé, tí teo, nhỏ xíu, nhỏ tí, chật hẹp Từ trái nghĩa: to lớn, hoành tráng, đoành đoàng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|