Bội chiTừ đồng nghĩa với bội chi là gì? Từ trái nghĩa với bội chi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bội chi Nghĩa: chi tiêu vượt quá mức thu nhập ban đầu có được Từ đồng nghĩa: thất bát, mất mùa, thất thu Từ trái nghĩa: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|