Tiếng Anh 5 Unit 7 Từ vựng iLearn Smart StartTổng hợp từ vựng chủ đề Công Việc Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start UNIT 7: JOBS (Công Việc) 1. (n) nhà khoa học Scientists noticed Panama's climate was slowly growing drier. (Các nhà khoa học đã nhận thấy rằng khí hậu của Panama đang dần trở nên khô hạn hơn.) ![]() 2. (n) phi công The pilot and several passengers were held prisoner by the gunmen for 57 hours. (Phi công và các hành khách đã bị giam giữ bởi bọn cướp có súng trong 57 giờ.) ![]() 3. (n) hướng dẫn viên du lịch Only the tour guide escapes with his life. (Chỉ có duy nhất hướng dẫn viên du lịch sống sót.) ![]() 4. business person /ˈbɪznəs ˈpɜrsən/ (n) doanh nhân Every business person tries to look at things with the eyes of his customer. (Mỗi doanh nhân đều cố gắng nhìn mọi việc dưới con mắt của khách hàng mình.) ![]() 5. (n) thợ cắt tóc I'm going to change my hairdresser. (Tớ sẽ đổi thợ cắt tóc.) ![]() 6. (n) nhà thiết kế She is a very imaginative designer. (Cô ấy là một nhà thiết kế rất sáng tạo.) ![]() 7. soccer player /ˈsɑkər ˈpleɪər/ (n) cầu thủ Pelé is one of the greatest soccer players in the world. (Pelé là một trong những cầu thủ vĩ đại nhất thế giới.) ![]() 8. (n) nông dân The drought has made farmers anxious about the harvest. (Hạn hán đã làm những người nông dân lo lắng về vụ mùa.) ![]() 9. (n) ca sĩ Bryn Terfel is a famous singer from Wales. (Bryn Terfel là một ca sĩ nổi tiếng từ xứ Wales.) ![]() 10. (n) y tá He worked as a nurse in a psychiatric hospital. (Anh ấy làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.) ![]() 11. (n) tài xế The driver of the van was dead in the accident. (Người tài xế đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.) ![]() 12. police officer /pəˈliːs ˌɑː.fɪ.sɚ/ (n) viên cảnh sát I was stopped by a police officer. (Tôi đã bị chặn lại bởi một viên cảnh sát.) ![]() 13. (n) diễn viên She is one of the most versatile actors working today. (Cô ấy là một trong những diễn viên đa tài nhất còn hoạt động đến ngày nay.) ![]() 14. (n) nhà văn She is a well-known writer of children's books. (Cô ấy là một nhà văn nổi tiếng chuyên viết sách cho trẻ em.) ![]() 15. piano player /piˈænoʊ ˈpleɪər/ (n) nghệ sĩ dương cầm I want to be a piano player in the future. (Tớ muốn trở thành một nghệ sĩ dương cầm trong tương lai.) ![]() 16. (n) nhân viên sở thú A zookeeper was bitten in the arm by a tiger during a public feeding. (Một nhân viên sở thú đã bị một con hổ cắn vào tay khi đang cho ăn.) ![]() 17. (n) thợ làm bánh Their grandmother was a wonderful baker. (Bà của họ là một thợ làm bánh rất tài giỏi.) ![]() 18. (n) đầu bếp He is one of the top chefs in Britain. (Ông ấy là một trong những đầu bếp hàng đầu ở Anh.) ![]() 19. (n) họa sĩ Monet is one of my favourite artists. (Monet là một trong các họa sĩ yêu thích của tớ.) ![]() 20. (n) kỹ sư He started his working life as an engineer but later became a teacher. (Anh ta ban đầu là một kỹ sư nhưng sau đó thì lại làm một giáo viên.) ![]() 21. (n) nhà sinh học Finally, biologists cleared up the mystery. (Cuối cùng, các nhà sinh học cũng giải mã được bí ẩn này.) ![]() 22. (n) bác sĩ thú y The farmer called the vet out to treat a sick cow. (Người nông dân đã gọi bác sĩ thú y đến chữa cho một con bò đang bị bệnh.) ![]() 23. (n) phi hành gia Gold is used to protect astronauts from the brightness and heat of the sun. (Vàng được dùng để bảo vệ các phi hành gia khỏi ánh sáng và nhiệt độ cao của mặt trời.) ![]() 24. (n) thợ cơ khí I applied for a job as a mechanic in a local garage, but I was rejected. (Tôi ứng tuyển cho vị trí thợ cơ khí ở một ga ra địa phương nhưng đã bị từ chối.) ![]() 25. (n) nhà hóa học She worked as a chemist for the water company. (Cô ấy làm một nhà hóa học trong công ty xử lý nước.) ![]()
|