Tiếng Anh 5 Unit 5 Từ vựng iLearn Smart StartTổng hợp từ vựng chủ đề Sức Khỏe Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start UNIT 5: HEALTH (Sức Khỏe) 1. (n) bệnh cúm There are lots of people off school this week with the flu. (Có rất nhiều người không đến trường trong tuần này vì bệnh cúm.) ![]() 2. (n) bệnh thủy đậu Did you have chickenpox as a child? (Cậu có bị thủy đậu lúc còn nhỏ không?) ![]() 3. ![]() 4. (n) cơn đau dạ dày I ate too much and got a terrible stomachache. (Tôi lỡ ăn quá nhiều và đã bị đau dạ dày rất là nặng.) ![]() 5. (n) cơn đau đầu He got a headache and a slight fever. (Thằng bé bị đau đầu với có hơi sốt.) ![]() 6. (n) cơn đau tai How should a child with earache be treated? (Chữa trị bệnh đau tai ở trẻ như thế nào?) ![]() 7. (adj) rất nặng, kinh khủng I ate too much and got a terrible stomachache. (Tôi lỡ ăn quá nhiều và đã bị đau dạ dày rất là nặng.) ![]() 8. (adj) buồn ngủ I’m so sleepy, I need a nap. (Tớ buồn ngủ lắm, tớ cần chợp mắt một lát.) ![]() 9. (adj) yếu ớt It's not surprising you feel weak if you haven't eaten properly for days. (Chẳng có gì ngạc nhiên khi bạn cảm thấy cơ thể yếu ớt khi bạn đã không ăn đúng cách trong nhiều ngày.) ![]() 10. (adj) bị bệnh, không khỏe I spent most of the morning ministering to my sick husband. (Tôi dành cả buổi sáng để chăm sóc cho chồng đang bị bệnh.) ![]() 11. ![]() 12. ![]() 13. see a dentist / si ə ˈdɛntəst / (v.phr) đi gặp nha sĩ, đi khám răng You should see a dentist at least twice a year. (Bạn nên đi khám răng ít nhất 2 lần một năm.) ![]() 14. take some medicine /teɪk sʌm ˈmɛdəsən/ (v.phr) uống thuốc The little boy was stamping his foot and refusing to take his medicine. (Cậu nhóc đang dậm chân xuống đất và không chịu uống thuốc.) ![]() 15. (v.phr) nghỉ ngơi một chút The doctor told him to get some rest. (Bác sĩ khuyên ông ấy nên nghỉ ngơi một chút.) ![]() 16. (v.phr) thức khuya We stayed up late to watch a film. (Bọn tôi đã thức khuya để xem một bộ phim.) ![]() 17. ![]() 18. skip breakfast /skɪp ˈbrɛkfəst/ (v.phr) bỏ bữa sáng Skipping breakfast is one of my bad habits. (Bỏ bữa sáng là một trong những thói quen xấu của tôi.) ![]() 19. (v.phr) tập thể dục I haven't done exercise all week, so I think I'll go for a jog this morning. (Tôi đã không tập thể dục cả tuần nay rồi, vậy nên tôi nghĩ sáng nay tôi sẽ chạy bộ.) ![]() 20. (v.phr) ăn đồ ăn nhanh He usually eats fast food. (Anh ta thường hay ăn đồ ăn nhanh.) ![]() 21. wash one’s hands / wɑʃ wʌnz hændz/ (v.phr) rửa tay Wash your hands before dinner, please. (Rửa tay trước khi ăn tối nha mấy đứa.) ![]() 22. (v) vui chơi ngoài trời Since it's such a nice day, let's play outside! (Hôm nay trời đẹp lắm, ra ngoài chơi đi!) ![]()
|