Sung sướngSung sướng có phải từ láy không? Sung sướng là từ láy hay từ ghép? Sung sướng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy sung sướng Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: ở trạng thái vui vẻ, thích thú, cảm thấy được thoả mãn về vật chất hoặc tinh thần VD: Cô ấy nở một nụ cười sung sướng. Đặt câu với từ Sung sướng:
|