Say sưaSay sưa có phải từ láy không? Say sưa là từ láy hay từ ghép? Say sưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy say sưa Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. (Nói khái quát) say rượu VD: Hắn ta say sưa tối ngày. 2. Ở trạng thái tập trung, cuốn hút hoàn toàn vào một việc gì đó VD: Anh ấy đang say sưa làm việc. Đặt câu với từ Say sưa:
Từ láy có nghĩa tương tự: mải mê
|