Say sưa

Say sưa có phải từ láy không? Say sưa là từ láy hay từ ghép? Say sưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy say sưa

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Nói khái quát) say rượu

VD: Hắn ta say sưa tối ngày.

2. Ở trạng thái tập trung, cuốn hút hoàn toàn vào một việc gì đó

VD: Anh ấy đang say sưa làm việc.

Đặt câu với từ Say sưa:

  • Anh ấy say sưa đọc sách mà không để ý thời gian.
  • Cô giáo say sưa giảng bài cho học sinh.
  • Họ say sưa chơi nhạc trong buổi hòa nhạc.
  • Bà nội say sưa kể chuyện cổ tích cho các cháu.
  • Bố say sưa xem trận bóng đá mà quên mất giờ ăn cơm.

Từ láy có nghĩa tương tự: mải mê

close