Sạch sành sanhSạch sành sanh có phải từ láy không? Sạch sành sanh là từ láy hay từ ghép? Sạch sành sanh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sạch sành sanh Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (mất, hết) sạch hoàn toàn, không còn sót lại tí gì (cái mà trước đó vốn rất nhiều) VD: Cậu ấy đã ăn hết sạch sành sanh. Đặt câu với từ Sạch sành sanh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: sạch sẽ
|