Pronunciation - Ngữ âm - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global SuccessPronunciation - Ngữ âm - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) ÂM /θ/ & /ð/ I. Âm /θ/1. Cách phát âm /θ/ Bước 1: Đặt lưỡi giữa 2 hàng răng Bước 2: Thổi hơi qua phần tiếp xúc giữa lưỡi và hai răng Cách kiểm tra: Để kiểm tra xem mình phát âm đúng hay không, hãy đặt bàn tay ra phía trước mặt rồi phát âm /θ/. Vì /θ/ là âm vô thanh nên sẽ có hơi bật vào lòng bàn tay. 2. Dấu hiệu nhận biết âm /θ/ Âm /θ/ được tạo bởi chữ cái “th” trong Tiếng Anh a. “th” đứng đầu từ Hầu hết các từ bắt đầu bằng “th” thì đọc là /θ/ - through /θruː/ - thank/θæŋk/ - think/θɪŋk/ b. Một số ít “th” giữa từ được đọc là /θ/ - bathroom/ˈbɑːθru(ː)m/ - healthy /ˈhɛlθi/ - nothing /ˈnʌθɪŋ/ c. “th” đứng ở cuối từ: Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/ - bath /bɑːθ/ - breath /brɛθ/ - tooth /tuːθ/ II. Âm /ð/1. Cách phát âm /ð/ Bước 1: Đặt khe lưỡi giữa hai hàm răng Bước 2: Phát âm /ð/ Cách kiểm tra: Cũng dùng bàn tay để ra phía trước mặt như khi phát âm âm /θ/, nhưng khác với âm /θ/, khi phát âm âm /ð/ bạn sẽ không cảm nhận được hơi bật vào lòng bàn tay bạn. 2. Dấu hiệu nhận biết âm /ð/ a. “th” đứng đầu từ - that /ðæt/ - these /ðiːz/ - there /ðeə/ b. Hầu hết “th” giữa từ với tổ hợp “–ther” được đọc là /ð/ - brother /ˈbrʌðə/ - weather /ˈwɛðə/ - northern /ˈnɔːðən/ c. “th” đứng ở cuối từ Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: - bathe /beɪð/ - breathe /briːð/
|