Ngoàm Ngoạp

Ngoàm Ngoạp có phải từ láy không? Ngoàm Ngoạp là từ láy hay từ ghép? Ngoàm Ngoạp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ngoàm Ngoạp

Động từ

Từ láy âm đầu, từ láy tượng thanh

Nghĩa: diễn tả âm thanh hoặc hành động của việc ăn uống ngon miệng tạo tiếng động lớn, ồn ào.

VD: Anh ta ngoàm ngoạp hết chiếc bánh mì.

Đặt câu với từ Ngoàm ngoạp:

  • Tiếng ông chú ngoàm ngoạp gặm miếng bánh khiến mọi người khó chịu.
  • Cả nhà bật cười khi thấy con mèo ngoàm ngoạp miếng cá trên đĩa.
  • Chú chó đang ngoàm ngoạp miếng xương to đùng mà nó tìm được.
  • Khi thấy mâm cơm dọn ra, cậu bé vội vàng ngoàm ngoạp từng miếng, không để ý mọi người xung quanh.
  • Sau buổi học căng thẳng, Nam ngoàm ngoạp hết tô mì chỉ trong vài phút.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhồm nhoàm, ngấu nghiến

close