Nức nở

Nức nở có phải từ láy không? Nức nở là từ láy hay từ ghép? Nức nở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nức nở

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: khóc nấc lên từng cơn, không thể kìm nén được (thường do quá xúc động)

   VD: Em bé khóc nức nở.

Đặt câu với từ Nức nở:

  • Cô bé khóc nức nở khi làm rơi mất con búp bê yêu thích.
  • Sau khi bị mắng, bạn Nam ngồi ở góc lớp và khóc nức nở.
  • Tiếng khóc của em bé nức nở khiến mọi người trong nhà đều lo lắng.
  • Lan đã nức nở khi nghe tin con mèo cưng bị lạc.
  • Cậu bé khóc nức nở vì bị đau khi ngã xe.

Các từ láy có nghĩa tương tự: sụt sùi, nghẹn ngào

close