Nhắn nhủNhắn nhủ có phải từ láy không? Nhắn nhủ là từ láy hay từ ghép? Nhắn nhủ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhắn nhủ Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: dặn dò, khuyên nhủ VD: Bà nhắn nhủ con cháu. Đặt câu với từ Nhắn nhủ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: dặn dò, căn dặn
|