Mát mẻMát mẻ có phải từ láy không? Mát mẻ là từ láy hay từ ghép? Mát mẻ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy mát mẻ Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. Có nhiệt độ vừa phải, không nóng cũng không lạnh, mang lại cảm giác dễ chịu VD: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ! 2. (nói) mát, có vẻ như nhẹ nhàng nhưng thật ra là có ý mỉa mai, chê trách, hờn dỗi VD: Chị ấy nói những lời mát mẻ với em trai của mình. Đặt câu với từ Mát mẻ:
|