Miệt mài

Miệt mài có phải từ láy không? Miệt mài là từ láy hay từ ghép? Miệt mài là từ láy gì? Đặt câu với từ láy miệt mài

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái và bị lôi cuốn vào một việc gì đó, đến mức như không thể dừng lại

VD: Anh ấy đang miệt mài làm việc.

Đặt câu với từ Miệt mài:

  • Anh ấy miệt mài học suốt đêm để chuẩn bị cho kỳ thi.
  • Bà cụ miệt mài dệt áo trong những ngày đông giá rét.
  • Các nhà khoa học miệt mài nghiên cứu để tìm ra giải pháp cho bệnh dịch.
  • Em bé miệt mài tập viết từng chữ một.
  • Bố tôi miệt mài làm vườn dù trời nắng gắt.

Từ láy có nghĩa tương tự: say sưa, mải mê

close