Mạnh mẽMạnh mẽ có phải từ láy không? Mạnh mẽ là từ láy hay từ ghép? Mạnh mẽ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy mạnh mẽ Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. Có nhiều sức lực, tiềm lực VD: Xương rồng là loài cây có sức sống vô cùng mạnh mẽ. 2. Có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao VD: Cơn bão đã tác động mạnh mẽ đến sinh hoạt của người dân làng chài. 3. (Ít dùng) Tỏ ra có nhiều sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần VD: Anh ấy là một chàng trai mạnh mẽ. Đặt câu với từ Mạnh mẽ:
|