Mải mê

Mải mê có phải từ láy không? Mải mê là từ láy hay từ ghép? Mải mê là từ láy gì? Đặt câu với từ láy mải mê

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc gì đó, đến mức như không còn biết gì khác nữa

VD: Anh ấy đang mải mê làm việc.

Đặt câu với từ Mải mê:

  • Anh ấy mải mê đọc sách mà không để ý thời gian.
  • Chị gái tôi đang mải mê ngắm nhìn mình trong gương.
  • Anh ấy thường mải mê chơi điện tử nên bị mẹ mắng.
  • Anh ấy mải mê làm việc mà không để ý tới điện thoại đổ chuông..
  • Họ mải mê xem phim mà quên cả việc ăn tối.

Từ láy có nghĩa tương tự: say sưa, miệt mài

close