Lơ lửngLơ lửng có phải từ láy không? Lơ lửng là từ láy hay từ ghép? Lơ lửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lơ lửng Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng lưng chừng, không dính bám vào đâu VD: Quả bóng bay lơ lửng trên không. Đặt câu với từ Lơ lửng:
Từ láy có nghĩa tương tự: lửng lơ
|