La liệt

La liệt có phải từ láy không? La liệt là từ láy hay từ ghép? La liệt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy la liệt

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (giăng ra, bày ra) rất nhiều và ở khắp mọi chỗ, thường không theo hàng lối, thứ tự nào cả

VD: Hàng hoá bày la liệt trên kệ.

Đặt câu với từ La liệt:

  • Các con côn trùng bò la liệt trên mặt đất.
  • Sau cơn bão Yagi, cây cối trên đường đổ la liệt.
  • Đồ chơi của bé nằm la liệt khắp phòng.
  • Cả bãi biển đầy cát và vỏ sò la liệt.
  • Những bông hoa rơi xuống la liệt dưới gốc cây.

close