La liệtLa liệt có phải từ láy không? La liệt là từ láy hay từ ghép? La liệt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy la liệt Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: (giăng ra, bày ra) rất nhiều và ở khắp mọi chỗ, thường không theo hàng lối, thứ tự nào cả VD: Hàng hoá bày la liệt trên kệ. Đặt câu với từ La liệt:
|