Lung linhLung linh có phải từ láy không? Lung linh là từ láy hay từ ghép? Lung linh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lung linh Tính từ Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh, đẹp mắt VD: Những ngôi sao sáng lung linh trên bầu trời. Đặt câu với từ Lung linh:
Từ láy có nghĩa tương tự: lóng lánh, long lanh, lấp lánh, lấp loáng, óng ánh
|