Lềnh bềnh

Lềnh bềnh có phải từ láy không? Lềnh bềnh là từ láy hay từ ghép? Lềnh bềnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lềnh bềnh

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Chỉ trạng thái nổi hẳn trên mặt nước và nhẹ nhàng trôi theo làn nước, làn gió

   VD: Tấm gỗ nổi lềnh bềnh trên sông.

Đặt câu với từ Lềnh bềnh:

  • Chiếc lá khô lềnh bềnh trôi trên mặt hồ sau cơn mưa.
  • Chiếc dép của em bị rơi xuống suối và lềnh bềnh theo dòng nước chảy.
  • Những đám bèo cái trôi lềnh bềnh trên mặt hồ.
  • Con thuyền nhỏ lềnh bềnh giữa dòng sông tĩnh lặng.
  • Những đám mây trắng trôi lềnh bềnh trên bầu trời xanh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bồng bềnh, lềnh phềnh

close