Lấm tấmLấm tấm có phải từ láy không? Lấm tấm là từ láy hay từ ghép? Lấm tấm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lấm tấm Tính từ Từ láy vần Nghĩa: có nhiều hạt, nhiều chấm, dấu vết nhỏ li ti VD: Mặt lấm tấm tàn nhang. Đặt câu với từ Lấm tấm:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lốm đốm, lấm chấm
|