Lấm tấm

Lấm tấm có phải từ láy không? Lấm tấm là từ láy hay từ ghép? Lấm tấm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lấm tấm

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có nhiều hạt, nhiều chấm, dấu vết nhỏ li ti

   VD: Mặt lấm tấm tàn nhang.

Đặt câu với từ Lấm tấm:

  • Trời bắt đầu mưa lấm tấm trên mái nhà.
  • Mặt cô ấy lấm tấm những giọt mồ hôi sau khi chạy.
  • Áo anh ấy lấm tấm vết bẩn sau khi làm vườn.
  • Cô ấy có mái tóc lấm tấm những sợi bạc.
  • Ánh nắng chiếu qua tán lá, tạo ra những vệt bóng lấm tấm trên mặt đất.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lốm đốm, lấm chấm

close