Lóng ngóngLóng ngóng có phải từ láy không? Lóng ngóng là từ láy hay từ ghép? Lóng ngóng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lóng ngóng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. cử động vụng về như không còn tự điều khiển được VD: Chân tay lóng ngóng. 2. loay hoay không biết làm gì hoặc không yên tâm làm việc gì VD: Bọn trẻ lóng ngóng chờ mẹ về. Đặt câu với từ Lóng ngóng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lóng nhóng, lúng túng
|