Khự nựKhự nự có phải từ láy không? Khự nự là từ láy hay từ ghép? Khự nự là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khự nự Động từ Từ láy vần Nghĩa: Tỏ thái độ phản kháng, chống lại hay trách mắng bằng những lời mạnh; cự nự. VD: Bị đổ oan, anh ta khự nự lên tiếng bảo vệ bản thân. Đặt câu với từ Khự nự:
|