Khơ khớKhơ khớ có phải từ láy không? Khơ khớ là từ láy hay từ ghép? Khơ khớ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khơ khớ Tính từ Từ láy âm và vần Nghĩa: 1. Tương đối khá, ở mức trên trung bình một ít. VD: Gia đình anh ấy có của ăn của để khơ khớ. 2. (tiếng cười) To và giòn, tỏ vẻ thỏa mãn, thích thú. VD: Tiếng cười khơ khớ của ông vang vọng khắp nhà. Đặt câu với từ Khơ khớ:
|