Khủng khỉnhKhủng khỉnh có phải từ láy không? Khủng khỉnh là từ láy hay từ ghép? Khủng khỉnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khủng khỉnh Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Tỏ ra lạnh nhạt, không muốn tiếp xúc do mâu thuẫn, hòa đồng với nhau. VD: Dù được hòa giải, họ vẫn còn khủng khỉnh với nhau. 2. Không chan hòa với mọi người, kiêu ngạo, làm cao. VD: Tính cách khủng khỉnh khiến cô ấy ít bạn bè. Đặt câu với từ Khủng khỉnh:
|