Khèng khẹcKhèng khẹc có phải từ láy không? Khèng khẹc là từ láy hay từ ghép? Khèng khẹc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khèng khẹc Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (tiếng kêu của vượn hoặc khỉ) Vang trầm và rè, phát ra liên tiếp khi sợ hãi hoặc giận dữ. VD: Tiếng kêu khèng khẹc của con vượn vang vọng trong rừng. Đặt câu với từ Khèng khẹc:
|