Khèng khẹc

Khèng khẹc có phải từ láy không? Khèng khẹc là từ láy hay từ ghép? Khèng khẹc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khèng khẹc

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (tiếng kêu của vượn hoặc khỉ) Vang trầm và rè, phát ra liên tiếp khi sợ hãi hoặc giận dữ.

VD: Tiếng kêu khèng khẹc của con vượn vang vọng trong rừng.

Đặt câu với từ Khèng khẹc:

  • Trong cơn giận dữ, con khỉ hú lên những tiếng khèng khẹc đáng sợ.
  • Nghe thấy tiếng động lạ, bầy vượn đồng loạt kêu khèng khẹc.
  • Âm thanh khèng khẹc đầy đe dọa phát ra từ phía bụi cây.
  • Tiếng khèng khẹc của con khỉ mẹ bảo vệ con non.
  • Khi bị dồn vào chân tường, con vật chỉ còn biết gầm gừ và kêu khèng khẹc.

close